Đặc điểm:
Sản phẩm của Arrow Syndicate Public Company Limited - Thailand.
Thương hiệu: Arrowpipe
Ống RSC là loại ống dày, ren răng được
Ống và phụ kiện được liên kết với nhau thông qua các khớp ren (dùng chung phụ kiện với ống IMC).
Ống RSC được ren răng sẵn hai đầu theo tiêu chuẩn ren ANSI / ASME B.1.20.1-1983 (NPT) và kèm theo một khớp nối.
Ứng dụng:
Ống RSC được sử dụng trong môi trường đặc biệt như khu vực có cường độ va đập cơ khí cao, khu vực chống ăn mòn. Đặc biệt được lắp đặt cho hầu hết các khu vực chống cháy nổ.
Thích hợp cho các công trình công nghiệp nặng.
Ưu điểm:
Khả năng chống cháy, nổ cao.
Khả năng chống oxy hoá và chống bào mòn bởi hoá chất.
Bảo vệ an toàn cho hệ thống điện, chống lão hoá hệ thống dây điện đi bên trong.
Tương thích với các hoá chất trong bê tông nên có thể đi âm tường or dùng đặt âm dưới đất.
Chống được nhiễu điện từ.
Hệ số giãn nở thấp, chịu được sự va đập cao.
Dễ thay đổi hệ thống đi dây dẫn điện.
Không tạo ra khói độc khi hoả hoạn, có khả năng tái chế và thân thiện với môi trường.
Độ bền rất cao.
Vật liệu:
Thép mạ nhúng nóng.
Tiêu chuẩn:
ANSI C.80.6, UL1242, TIS 770-2533
Kích thước:
Size
(Inch)
|
Product
Code
|
Outside Diameter
(mm)
|
Tolerance OD
(mm)
|
Wall Thickness
(mm)
|
Nominal
Weight
(kgs/m)
|
Length Without Coupling
(mm)
|
½”
|
RSC050
|
21.1
|
± 0.38
|
2.64
|
1.18
|
3030
|
¾”
|
RSC075
|
26.7
|
± 0.38
|
2.72
|
1.57
|
3030
|
1”
|
RSC100
|
33.4
|
± 0.38
|
3.20
|
2.30
|
3020
|
11/4”
|
RSC125
|
42.2
|
± 0.38
|
3.38
|
3.02
|
3020
|
11/2”
|
RSC150
|
48.3
|
± 0.38
|
3.51
|
3.74
|
3020
|
2”
|
RSC200
|
60.3
|
± 0.38
|
3.71
|
4.99
|
3020
|
21/2”
|
RSC250
|
73.0
|
± 0.64
|
4.90
|
7.94
|
3010
|
3”
|
RSC300
|
88.9
|
± 0.64
|
5.21
|
10.29
|
3010
|
4”
|
RSC400
|
114.3
|
± 0.64
|
5.72
|
14.70
|
3000
|
5”
|
RSC500
|
141.3
|
± 0.64
|
6.22
|
19.86
|
3000
|
6”
|
RSC600
|
168.3
|
± 0.64
|
6.76
|
26.39
|
3000
|